Đọc nhanh: 作色 (tác sắc). Ý nghĩa là: sắc giận; lộ vẻ giận dữ; nổi giận; đổi sắc mặt; tác sắc. Ví dụ : - 愤然作色 căm phẫn nổi giận
作色 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắc giận; lộ vẻ giận dữ; nổi giận; đổi sắc mặt; tác sắc
脸上现出怒色
- 愤然 作 色
- căm phẫn nổi giận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作色
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 愤然 作 色
- căm phẫn nổi giận
- 色情 作品 应该 在 卧室 的 大 电视 里 播放
- Khiêu dâm trên màn hình lớn trong phòng ngủ
- 这个 作品 的 色彩 很 清新
- Màu sắc của tác phẩm này rất mới lạ.
- 他 的 工作 状态 十分 出色
- Trạng thái công việc của anh ấy rất xuất sắc.
- 她 的 书法作品 很 出色
- Tác phẩm thư pháp của cô ấy rất xuất sắc.
- 画作 色调 有点 鲜明
- Màu sắc của bức tranh có vẻ hơi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
色›