作色 zuò sè
volume volume

Từ hán việt: 【tác sắc】

Đọc nhanh: 作色 (tác sắc). Ý nghĩa là: sắc giận; lộ vẻ giận dữ; nổi giận; đổi sắc mặt; tác sắc. Ví dụ : - 愤然作色 căm phẫn nổi giận

Ý Nghĩa của "作色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作色 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sắc giận; lộ vẻ giận dữ; nổi giận; đổi sắc mặt; tác sắc

脸上现出怒色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 愤然 fènrán zuò

    - căm phẫn nổi giận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作色

  • volume volume

    - 二氧化钛 èryǎnghuàtài 作为 zuòwéi 白色 báisè 颜料 yánliào

    - Titanium dioxide là một chất màu trắng.

  • volume volume

    - 领导班子 lǐngdǎobānzi 走马换将 zǒumǎhuànjiāng hòu 工作 gōngzuò yǒu le 起色 qǐsè

    - sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.

  • volume volume

    - 愤然 fènrán zuò

    - căm phẫn nổi giận

  • volume volume

    - 色情 sèqíng 作品 zuòpǐn 应该 yīnggāi zài 卧室 wòshì de 电视 diànshì 播放 bōfàng

    - Khiêu dâm trên màn hình lớn trong phòng ngủ

  • volume volume

    - 这个 zhègè 作品 zuòpǐn de 色彩 sècǎi hěn 清新 qīngxīn

    - Màu sắc của tác phẩm này rất mới lạ.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 状态 zhuàngtài 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Trạng thái công việc của anh ấy rất xuất sắc.

  • volume volume

    - de 书法作品 shūfǎzuòpǐn hěn 出色 chūsè

    - Tác phẩm thư pháp của cô ấy rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 画作 huàzuò 色调 sèdiào 有点 yǒudiǎn 鲜明 xiānmíng

    - Màu sắc của bức tranh có vẻ hơi sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao