Đọc nhanh: 作人 (tác nhân). Ý nghĩa là: ăn ở; đối xử; cư xử, bồi dưỡng nhân tài, làm người. Ví dụ : - 作人要从根本上抓起。 Bồi dưỡng nhân tài phải nắm được căn bản.
作人 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ăn ở; đối xử; cư xử
为人处世
✪ 2. bồi dưỡng nhân tài
教育人民,培植人才
- 作人要 从根本上 抓起
- Bồi dưỡng nhân tài phải nắm được căn bản.
✪ 3. làm người
当个正派人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作人
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 不要 抄 别人 的 作业
- Đừng chép bài tập của người khác.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 不要 干扰 别人 工作
- Đừng quấy rầy người khác làm việc.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
作›