作兴 zuòxīng
volume volume

Từ hán việt: 【tá hưng】

Đọc nhanh: 作兴 (tá hưng). Ý nghĩa là: cho phép; đồng ý (về mặt tình lý, thường dùng trong câu phủ định), có thể; có lẽ, lưu hành; thịnh hành; hợp thời. Ví dụ : - 开口骂人不作兴! mở miệng ra là mắng chửi người ta, coi không được chút nào!. - 看这天气作兴要下雨。 xem thời tiết như vậy, có lẽ sắp mưa rồi.. - 农村过春节还作兴贴春联。 tết ở nông thôn, vẫn còn thịnh hành dán câu đối tết.

Ý Nghĩa của "作兴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作兴 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cho phép; đồng ý (về mặt tình lý, thường dùng trong câu phủ định)

情理上许可 (多用于否定)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开口 kāikǒu 骂人 màrén 不作兴 bùzuòxīng

    - mở miệng ra là mắng chửi người ta, coi không được chút nào!

✪ 2. có thể; có lẽ

可能;也许

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn zhè 天气 tiānqì 作兴 zuòxīng yào 下雨 xiàyǔ

    - xem thời tiết như vậy, có lẽ sắp mưa rồi.

✪ 3. lưu hành; thịnh hành; hợp thời

流行;盛行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农村 nóngcūn guò 春节 chūnjié hái 作兴 zuòxīng tiē 春联 chūnlián

    - tết ở nông thôn, vẫn còn thịnh hành dán câu đối tết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作兴

  • volume volume

    - 妄图 wàngtú 兴兵 xīngbīng 作乱 zuòluàn

    - Hắn mưu toan dấy binh gây loạn.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 吟诗 yínshī 作画 zuòhuà de 豪兴 háoxìng 不减当年 bùjiǎndāngnián

    - ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.

  • volume volume

    - 兴妖作怪 xīngyāozuòguài

    - tác yêu tác quái

  • volume volume

    - 跳梁小丑 tiàoliángxiǎochǒu ( zhǐ 上蹿下跳 shàngcuānxiàtiào 兴风作浪 xīngfēngzuòlàng de 卑劣 bēiliè 小人 xiǎorén ) 。 zuò 跳踉 tiàoliáng

    - vai hề nhảy nhót.

  • volume volume

    - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 开始 kāishǐ de xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.

  • volume volume

    - 开口 kāikǒu 骂人 màrén 不作兴 bùzuòxīng

    - mở miệng ra là mắng chửi người ta, coi không được chút nào!

  • volume volume

    - 高高兴兴 gāogāoxīngxīng zuò 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy vui vẻ làm công việc của mình.

  • - 我们 wǒmen néng 一起 yìqǐ 工作 gōngzuò 真的 zhēnde hěn 高兴 gāoxīng

    - Chúng ta có thể làm việc cùng nhau, thật sự rất vui.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao