Đọc nhanh: 起居作息 (khởi cư tá tức). Ý nghĩa là: thói quen hàng ngày, (nghĩa bóng) Cuộc sống hàng ngày, (văn học) đứng lên và nằm xuống, làm việc và nghỉ ngơi (thành ngữ).
起居作息 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thói quen hàng ngày
daily routine
✪ 2. (nghĩa bóng) Cuộc sống hàng ngày
fig. everyday life
✪ 3. (văn học) đứng lên và nằm xuống, làm việc và nghỉ ngơi (thành ngữ)
lit. rising and lying down, working and resting (idiom)
✪ 4. để đi về cuộc sống hàng ngày của một người
to go about one's daily life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起居作息
- 他 每天 按时 作息
- Anh ấy sinh hoạt đều đặn mỗi ngày.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 他 的 作品 屈居 第二 , 令人 惋惜
- Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
- 他 的 生活 作息 十分 规律
- Cuộc sống và thời gian nghỉ ngơi của anh ấy rất có quy luật.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 他 工作 起来 劲头 很足
- Anh ấy làm việc rất hăng hái tích cực.
- 今天 工作 太累 了 , 我 需要 休息
- Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
居›
息›
起›