Đọc nhanh: 作息时间 (tá tức thì gian). Ý nghĩa là: thói quen hàng ngày, Thời khoá biểu hàng ngày. Ví dụ : - 调整作息时间 điều chỉnh thời gian làm việc và nghỉ ngơi.
作息时间 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thói quen hàng ngày
daily routine
- 调整 作息时间
- điều chỉnh thời gian làm việc và nghỉ ngơi.
✪ 2. Thời khoá biểu hàng ngày
daily schedule
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作息时间
- 他 每天 按时 作息
- Anh ấy sinh hoạt đều đặn mỗi ngày.
- 作画 的 最佳 时间 是 白天
- Thời gian tốt nhất để vẽ là ban ngày.
- 在 工作 而言 , 时间 很 宝贵
- Đối với công việc mà nói, thời gian rất quý giá.
- 医院 规定 病人 遵守 作息时间
- Bệnh viện yêu cầu bệnh nhân tuân thủ thời gian nghỉ ngơi.
- 别 打扰 老板 的 休息时间
- Đừng làm phiền giờ nghỉ ngơi của sếp.
- 调整 作息时间
- điều chỉnh thời gian làm việc và nghỉ ngơi.
- 他花 了 很多 时间 润饰 他 的 作品
- Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian để chỉnh trau chuốt tác phẩm của mình.
- 他 最近 很 忙 , 没 时间 休息
- Gần đây anh ấy rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
息›
时›
间›