Đọc nhanh: 作反 (tác phản). Ý nghĩa là: Làm phản; chống lại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngoại biên ki cá đại bộc nhân Lí Quý đẳng thính kiến lí biên tác phản khởi lai; mang đô tiến lai nhất tề hát trụ 外邊幾個大僕人李貴等聽見裏邊作反起來; 忙都進來一齊喝住 (Đệ cửu hồi) Ở ngoài mấy người hầu lớn (của Bảo Ngọc) là bọn Lí Quý nghe tiếng làm loạn bên trong (trường); vội chạy vào quát phải thôi..
作反 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm phản; chống lại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngoại biên ki cá đại bộc nhân Lí Quý đẳng thính kiến lí biên tác phản khởi lai; mang đô tiến lai nhất tề hát trụ 外邊幾個大僕人李貴等聽見裏邊作反起來; 忙都進來一齊喝住 (Đệ cửu hồi) Ở ngoài mấy người hầu lớn (của Bảo Ngọc) là bọn Lí Quý nghe tiếng làm loạn bên trong (trường); vội chạy vào quát phải thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作反
- 反对 官僚作风
- phản đối tác phong quan liêu
- 她 很 努力 工作 , 相反 , 薪水 却 很 低
- Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 政府 大力开展 反腐败 工作
- Chính phủ ra sức triển khai công tác phản đối tham nhũng.
- 这 两个 反对党 达成 了 一项 关于 在 选举 中 进行 合作 的 协议
- Hai đảng đối lập này đã đạt được một thỏa thuận về việc hợp tác trong cuộc bầu cử.
- 他 反复 地 做 同一个 动作
- Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.
- 我 生活 在 这个 天地 里 , 作出 的 反应 无法 投其所好
- Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
反›