Đọc nhanh: 作福作威 (tác phúc tác uy). Ý nghĩa là: Làm oai làm phúc; ý nói dựa vào quyền thế; khinh thị; lấn ép người khác..
作福作威 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm oai làm phúc; ý nói dựa vào quyền thế; khinh thị; lấn ép người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作福作威
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 他 倚势 作威作福
- Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 这部 著作 是 物理学界 的 权威
- Đây là tác phẩm lớn trong giới vật lí học.
- 大 作家 威廉 · 福克纳 评价 马克 · 吐温 为
- William Faulkner mô tả Mark Twain
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 油轮 需求量 的 下降 使 很多 工作 职位 受到 威胁
- Sự giảm nhu cầu về tàu dầu đe dọa rất nhiều vị trí công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
威›
福›