Đọc nhanh: 作福 (tác phúc). Ý nghĩa là: Làm điều tốt cho người khác..
作福 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm điều tốt cho người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作福
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 他 倚势 作威作福
- Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 大 作家 威廉 · 福克纳 评价 马克 · 吐温 为
- William Faulkner mô tả Mark Twain
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
福›