作手 zuòshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【tá thủ】

Đọc nhanh: 作手 (tá thủ). Ý nghĩa là: nhà văn; văn sĩ; tác giả, tay giỏi; tay cừ; thạo nghề; lành nghề.

Ý Nghĩa của "作手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhà văn; văn sĩ; tác giả

作家

✪ 2. tay giỏi; tay cừ; thạo nghề; lành nghề

能手;行家

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作手

  • volume volume

    - de 手臂 shǒubì 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Trợ lý của anh ấy làm việc rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 着手 zhuóshǒu 进行 jìnxíng 工作 gōngzuò

    - Cô ấy quyết định bắt đầu công việc.

  • volume volume

    - 俚语 lǐyǔ shì 脱下 tuōxià 上衣 shàngyī 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo zài 掌上 zhǎngshàng 跟着 gēnzhe jiù 着手 zhuóshǒu 工作 gōngzuò de 语言 yǔyán

    - Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.

  • volume volume

    - 作者 zuòzhě duì 手稿 shǒugǎo 进行 jìnxíng le 多次 duōcì 修改 xiūgǎi

    - Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.

  • volume volume

    - cóng 惯常 guàncháng de 动作 dòngzuò shàng 可以 kěyǐ 看出 kànchū shì 熟练 shúliàn de 水手 shuǐshǒu

    - qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 着手 zhuóshǒu 一项 yīxiàng xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy vừa đảm nhận một vị trí mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 联手 liánshǒu 制作 zhìzuò le 这个 zhègè 节目 jiémù

    - Họ hợp tác để sản xuất chương trình này.

  • - 作为 zuòwéi 工艺师 gōngyìshī 专注 zhuānzhù 手工 shǒugōng 制作 zhìzuò 雕刻 diāokè 艺术 yìshù

    - Là một nghệ nhân, anh ấy chuyên làm thủ công và nghệ thuật chạm khắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao