Đọc nhanh: 作手 (tá thủ). Ý nghĩa là: nhà văn; văn sĩ; tác giả, tay giỏi; tay cừ; thạo nghề; lành nghề.
作手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà văn; văn sĩ; tác giả
作家
✪ 2. tay giỏi; tay cừ; thạo nghề; lành nghề
能手;行家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作手
- 他 的 手臂 工作 非常 出色
- Trợ lý của anh ấy làm việc rất xuất sắc.
- 她 决定 着手 进行 工作
- Cô ấy quyết định bắt đầu công việc.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 作者 对 手稿 进行 了 多次 修改
- Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 他 刚刚 着手 一项 新 工作
- Anh ấy vừa đảm nhận một vị trí mới.
- 他们 联手 制作 了 这个 节目
- Họ hợp tác để sản xuất chương trình này.
- 作为 工艺师 , 他 专注 于 手工 制作 和 雕刻 艺术
- Là một nghệ nhân, anh ấy chuyên làm thủ công và nghệ thuật chạm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
手›