Đọc nhanh: 装腔 (trang khang). Ý nghĩa là: điệu.
装腔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装腔
- 装腔作势
- làm ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 今天 他 的 着装 很 狼狈
- Hôm nay anh ấy ăn mặc rất nhếch nhác.
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 今日 古装 电视剧 排行榜
- Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 今年 收成 好 , 仓库 里 装得 满登登 的
- năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).
- 今夏 的 女装 款式 很多
- Có rất nhiều mẫu quần áo nữ trong mùa hè này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腔›
装›