Đọc nhanh: 作答 (tá đáp). Ý nghĩa là: trả lời câu hỏi. Ví dụ : - 听到问话,他没有马上作答。 nghe câu hỏi, anh ấy không trả lời ngay.
作答 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả lời câu hỏi
做出回答
- 听到 问话 , 他 没有 马上 作答
- nghe câu hỏi, anh ấy không trả lời ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作答
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 看清楚 题目 再 作答
- Đọc kỹ đề bài rồi mới trả lời.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 齐 先生 是 一位 作家
- Ông Tề là một nhà văn.
- 听到 问话 , 他 没有 马上 作答
- nghe câu hỏi, anh ấy không trả lời ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
答›