Đọc nhanh: 作脸 (tá kiểm). Ý nghĩa là: giành vinh dự; giành vinh quang.
作脸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giành vinh dự; giành vinh quang
争光;争气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作脸
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 一副 笑脸
- Gương mặt tươi cười.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 他 那 狗仗人势 的 嘴脸 令人作呕
- Cái vẻ mặt chó cậy gần nhà của anh ta khiến người khác kinh tởm.
- 作为 你 的 朋友 我 都 感到 丢脸
- Tôi cảm thấy xấu hổ khi là bạn của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
脸›