作脸 zuò liǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tá kiểm】

Đọc nhanh: 作脸 (tá kiểm). Ý nghĩa là: giành vinh dự; giành vinh quang.

Ý Nghĩa của "作脸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作脸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giành vinh dự; giành vinh quang

争光;争气

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作脸

  • volume volume

    - 一份 yīfèn 合适 héshì de 工作 gōngzuò

    - Một công việc phù hợp.

  • volume volume

    - 一份 yīfèn 稳定 wěndìng de 工作 gōngzuò

    - Một công việc ổn định.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà de liǎn 立刻 lìkè 变得 biànde 刷白 shuàbái

    - vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.

  • volume volume

    - 一副 yīfù 笑脸 xiàoliǎn

    - Gương mặt tươi cười.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 脸上 liǎnshàng fàng 蜗牛 wōniú de 数量 shùliàng 有个 yǒugè 世界纪录 shìjièjìlù

    - Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.

  • volume volume

    - 上班族 shàngbānzú 起床 qǐchuáng 娴熟 xiánshú de 刷牙 shuāyá 洗脸 xǐliǎn 尔后 ěrhòu 匆匆 cōngcōng 赶往 gǎnwǎng 工作岗位 gōngzuògǎngwèi

    - Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc

  • volume volume

    - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì de 嘴脸 zuǐliǎn 令人作呕 lìngrénzuòǒu

    - Cái vẻ mặt chó cậy gần nhà của anh ta khiến người khác kinh tởm.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi de 朋友 péngyou dōu 感到 gǎndào 丢脸 diūliǎn

    - Tôi cảm thấy xấu hổ khi là bạn của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao