Đọc nhanh: 作料 (tác liệu). Ý nghĩa là: gia vị; đồ gia vị. Ví dụ : - 她炒的菜,作料和火候都很到家。 món ăn cô ấy xào, gia vị và độ lửa đều rất hoàn hảo.
作料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia vị; đồ gia vị
(作料儿) 烹调时用来增加滋味的油、盐、酱、醋和葱蒜、生姜、花椒、大料等
- 她 炒 的 菜 , 作料 和 火候 都 很 到 家
- món ăn cô ấy xào, gia vị và độ lửa đều rất hoàn hảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作料
- 她 用 芸香 来 制作 自制 香料
- Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 堆料 机是 重要 的 堆场 作业 设备
- Máy xếp là một thiết bị vận hành sân bãi quan trọng
- 妈妈 在 每个 瓶子 上 都 标记 了 作料 的 名字
- Mẹ đánh dấu tên thành phần nguyên liệu trên mỗi chai.
- 她 炒 的 菜 , 作料 和 火候 都 很 到 家
- món ăn cô ấy xào, gia vị và độ lửa đều rất hoàn hảo.
- 这 两幅 作品 各有千秋 , 谁 能 获奖 很难 预料
- Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
- 他 料理 了 今天 的 工作
- Anh ấy đã sắp xếp công việc hôm nay.
- 他们 正在 料理 善后工作
- Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
料›