Đọc nhanh: 作揖 (tá ấp). Ý nghĩa là: chắp tay thi lễ, chấp tay. Ví dụ : - 打躬作揖 vòng tay thi lễ
作揖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chắp tay thi lễ
两手抱拳高拱,身子略弯,向人敬礼
- 打躬作揖
- vòng tay thi lễ
✪ 2. chấp tay
佛教的一种敬礼方式, 两掌在胸前对合 (十:十指)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作揖
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 打躬作揖
- vòng tay thi lễ
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 给 老人家 作 了 个 揖
- chắp tay thi lễ với người già.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 齐 先生 是 一位 作家
- Ông Tề là một nhà văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
揖›