作揖 zuòyī
volume volume

Từ hán việt: 【tá ấp】

Đọc nhanh: 作揖 (tá ấp). Ý nghĩa là: chắp tay thi lễ, chấp tay. Ví dụ : - 打躬作揖 vòng tay thi lễ

Ý Nghĩa của "作揖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作揖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chắp tay thi lễ

两手抱拳高拱,身子略弯,向人敬礼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打躬作揖 dǎgōngzuōyī

    - vòng tay thi lễ

✪ 2. chấp tay

佛教的一种敬礼方式, 两掌在胸前对合 (十:十指)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作揖

  • volume volume

    - 一份 yīfèn 稳定 wěndìng de 工作 gōngzuò

    - Một công việc ổn định.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 打躬作揖 dǎgōngzuōyī

    - vòng tay thi lễ

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 照常 zhàocháng 运作 yùnzuò

    - Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn jiù 工作 gōngzuò 完成 wánchéng le

    - Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - gěi 老人家 lǎorénjiā zuò le

    - chắp tay thi lễ với người già.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 作家 zuòjiā

    - Ông Tề là một nhà văn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jí , Yī
    • Âm hán việt: Tập , Ấp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRSJ (手口尸十)
    • Bảng mã:U+63D6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình