volume volume

Từ hán việt: 【dư】

Đọc nhanh: (dư). Ý nghĩa là: biểu thị nghi vấn, ôi; ủa (biểu thị cảm thán). Ví dụ : - 子非三闾大夫欤? ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?. - 呜呼是谁之咎欤? ô hô, lỗi tại ai chớ?. - 论者之言一似管窥虎欤! lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. biểu thị nghi vấn

表示疑问或反问,跟''吗''或''呢''相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - zi fēi 三闾大夫 sānlǘdàifū

    - ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?

  • volume volume

    - 呜呼 wūhū shì shuí zhī jiù

    - ô hô, lỗi tại ai chớ?

✪ 2. ôi; ủa (biểu thị cảm thán)

表示感叹,跟''啊''相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 论者 lùnzhě zhī yán shì 管窥 guǎnkuī

    - lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 呜呼 wūhū shì shuí zhī jiù

    - ô hô, lỗi tại ai chớ?

  • volume volume

    - zi fēi 三闾大夫 sānlǘdàifū

    - ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?

  • volume volume

    - 论者 lùnzhě zhī yán shì 管窥 guǎnkuī

    - lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMNO (卜一弓人)
    • Bảng mã:U+6B24
    • Tần suất sử dụng:Trung bình