Đọc nhanh: 欤 (dư). Ý nghĩa là: biểu thị nghi vấn, ôi; ủa (biểu thị cảm thán). Ví dụ : - 子非三闾大夫欤? ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?. - 呜呼,是谁之咎欤? ô hô, lỗi tại ai chớ?. - 论者之言,一似管窥虎欤! lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!
欤 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biểu thị nghi vấn
表示疑问或反问,跟''吗''或''呢''相同
- 子 非 三闾大夫 欤
- ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?
- 呜呼 , 是 谁 之 咎 欤
- ô hô, lỗi tại ai chớ?
✪ 2. ôi; ủa (biểu thị cảm thán)
表示感叹,跟''啊''相同
- 论者 之 言 , 一 似 管窥 虎 欤
- lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欤
- 呜呼 , 是 谁 之 咎 欤
- ô hô, lỗi tại ai chớ?
- 子 非 三闾大夫 欤
- ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?
- 论者 之 言 , 一 似 管窥 虎 欤
- lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!
欤›