Đọc nhanh: 余缺 (dư khuyết). Ý nghĩa là: thừa và thiếu. Ví dụ : - 互通有无,调剂余缺。 làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
余缺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa và thiếu
富余和缺欠
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余缺
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 仓库 中余 许多 货物
- Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 人 都 有 缺点 , 哪能 十全 呢
- người ta ai cũng có khuyết điểm, ai có thể hoàn hảo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
缺›