余热 yúrè
volume volume

Từ hán việt: 【dư nhiệt】

Đọc nhanh: 余热 (dư nhiệt). Ý nghĩa là: nhiệt lượng thừa; nhiệt lượng dư (trong quá trình sản xuất), sức lực còn lại; sức tàn lực kiệt. Ví dụ : - 利用余热取暖。 lợi dụng nhiệt lượng thừa để sưởi ấm.. - 老专家要发挥余热为社会多做贡献。 những chuyên gia lớn tuổi nên tận dụng sức lực còn lại, cống hiến cho xã hội nhiều hơn nữa.

Ý Nghĩa của "余热" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

余热 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhiệt lượng thừa; nhiệt lượng dư (trong quá trình sản xuất)

生产过程中剩余的热量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 利用 lìyòng 余热 yúrè 取暖 qǔnuǎn

    - lợi dụng nhiệt lượng thừa để sưởi ấm.

✪ 2. sức lực còn lại; sức tàn lực kiệt

比喻离休、退休以后的老年人的精力和作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - lǎo 专家 zhuānjiā yào 发挥余热 fāhuīyúrè wèi 社会 shèhuì duō zuò 贡献 gòngxiàn

    - những chuyên gia lớn tuổi nên tận dụng sức lực còn lại, cống hiến cho xã hội nhiều hơn nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余热

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 14 shí 进入 jìnrù 谷歌 gǔgē 热榜 rèbǎng 30 míng

    - 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.

  • volume volume

    - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • volume volume

    - 高度 gāodù de 劳动 láodòng 热情 rèqíng

    - nhiệt tình lao động cao độ.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 余热 yúrè 取暖 qǔnuǎn

    - lợi dụng nhiệt lượng thừa để sưởi ấm.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 没有 méiyǒu 亏欠 kuīqiàn 而且 érqiě hái 有些 yǒuxiē 剩余 shèngyú

    - không những không thiếu mà còn thừa ra một số.

  • volume volume

    - 不要 búyào 光站 guāngzhàn zài 那里 nàlǐ 看热闹 kànrènao

    - Đừng chỉ đứng đó hóng drama.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 大家 dàjiā 说说笑笑 shuōshuoxiàoxiào hěn 热闹 rènao

    - suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.

  • volume volume

    - lǎo 专家 zhuānjiā yào 发挥余热 fāhuīyúrè wèi 社会 shèhuì duō zuò 贡献 gòngxiàn

    - những chuyên gia lớn tuổi nên tận dụng sức lực còn lại, cống hiến cho xã hội nhiều hơn nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa