Đọc nhanh: 余皇 (dư hoàng). Ý nghĩa là: tàu chiến lớn, tên tàu chiến của nước Ngô thời Xuân Thu.
余皇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tàu chiến lớn
large warship
✪ 2. tên tàu chiến của nước Ngô thời Xuân Thu
name of warship of Wu kingdom during Spring and Autumn period
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余皇
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 仓皇失措
- hoảng hốt lúng túng; vội vàng lúng túng
- 仓皇出逃
- hoảng hốt chạy trốn
- 仓库 余 许多 旧 货物
- Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 仓库 中余 许多 货物
- Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
皇›