Đọc nhanh: 余量 (dư lượng). Ý nghĩa là: thức ăn thừa, tàn dư, dung sai (nghĩa là sai số cho phép).
余量 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thức ăn thừa
leftover
✪ 2. tàn dư
remnant
✪ 3. dung sai (nghĩa là sai số cho phép)
tolerance (i.e. allowed error)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余量
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 钱包 里 余 少量 现金
- Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.
- 核对 销售 数量 和 余存 数量
- Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 这件 事 已 没有 商量 的 余地
- Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.
- 这个 方案 没有 商量 的 余地
- Kế hoạch này không có chỗ để thương lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
量›