Đọc nhanh: 余沥 (dư lịch). Ý nghĩa là: rượu thừa; rượu dư; món lợi nhỏ nhoi. Ví dụ : - 分沾余沥 được chia một chút lợi lộc.
余沥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rượu thừa; rượu dư; món lợi nhỏ nhoi
剩余的酒比喻分到的一点小利
- 分沾余沥
- được chia một chút lợi lộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余沥
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 分沾余沥
- được chia một chút lợi lộc.
- 仓库 中余 许多 货物
- Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.
- 他 在 余生 中 学习
- Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.
- 他 多余 带 了 两本书
- Anh ta mang dư hai quyển sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
沥›