Đọc nhanh: 余数 (dư số). Ý nghĩa là: số dư; số thừa; thặng số; dư số. Ví dụ : - 9除以4余数为5。 Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
余数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số dư; số thừa; thặng số; dư số
整数除法中,被除数未被除数整除所剩的大于0而小于除数的部分
- 9 除以 4 余数 为 5
- Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余数
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 核对 销售 数量 和 余存 数量
- Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
- 9 除以 4 余数 为 5
- Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 生猪 存栏 头数 达 两万余
- số lượng heo chưa xuất chuồng có đến hai ngàn con.
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
数›