Đọc nhanh: 何苦 (hà khổ). Ý nghĩa là: tội gì; cần gì; bất tất tự làm khổ mình; việc gì mà phải. Ví dụ : - 你何苦在这些小事上伤脑筋? Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?. - 冒着这么大的雨赶去看电影,何苦呢。 Mưa to thế mà cũng đi xem phim, tội gì như thế.
何苦 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội gì; cần gì; bất tất tự làm khổ mình; việc gì mà phải
用反问的语气表示不值得也说何苦来
- 你 何苦 在 这些 小事 上 伤脑筋
- Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?
- 冒 着 这么 大 的 雨 赶去 看 电影 , 何苦 呢
- Mưa to thế mà cũng đi xem phim, tội gì như thế.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 何苦
✪ 1. Chủ ngữ + 何苦 + Động từ
- 你 何苦 为 这些 小事 烦恼 ?
- Cậu cần gì phải lo mấy chuyện nhỏ này?
- 你 何苦 自己 找麻烦 ?
- Bạn làm gì mà tự chuốc lấy khổ?
✪ 2. Mệnh đề 1, 何苦呢?
- 她 一直 放不下 过去 , 何苦 呢 ?
- Cô ấy cứ mãi không quên được chuyện cũ, sao phải vậy chứ.
So sánh, Phân biệt 何苦 với từ khác
✪ 1. 何必 vs 何苦
Giống:
- "何必" và "何苦" đều có ý nghĩa không cần thiết, không đáng.
Khác:
- Ngữ điệu của "何苦" lại nặng nề hơn "何必".
"何苦" thường có thể đổi thành "何必" nhưng "何必" không nhất định có thể đổi thành "何苦".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何苦
- 他 何必如此 痛苦
- Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 你 何苦 为 这些 小事 烦恼 ?
- Cậu cần gì phải lo mấy chuyện nhỏ này?
- 你 何苦 自己 找麻烦 ?
- Bạn làm gì mà tự chuốc lấy khổ?
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
- 你 何苦 在 这些 小事 上 伤脑筋
- Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?
- 冒 着 这么 大 的 雨 赶去 看 电影 , 何苦 呢
- Mưa to thế mà cũng đi xem phim, tội gì như thế.
- 她 一直 放不下 过去 , 何苦 呢 ?
- Cô ấy cứ mãi không quên được chuyện cũ, sao phải vậy chứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
苦›