何等 héděng
volume volume

Từ hán việt: 【hà đẳng】

Đọc nhanh: 何等 (hà đẳng). Ý nghĩa là: hạng; loại; như thế nào; ra sao, vô cùng; rất; biết bao; quá; chừng nào; biết chừng nào; hết sức. Ví dụ : - 你知道他是何等人物? Anh biết nó là hạng người như thế nào không?. - 这是何等巧妙的技术! Kỹ thuật tinh xảo quá!. - 他们生活得何等幸福! Họ sống hạnh phúc quá!

Ý Nghĩa của "何等" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

何等 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạng; loại; như thế nào; ra sao

什么样的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知道 zhīdào shì 何等 héděng 人物 rénwù

    - Anh biết nó là hạng người như thế nào không?

何等 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vô cùng; rất; biết bao; quá; chừng nào; biết chừng nào; hết sức

用感叹的语气表示不同寻常;多么

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 何等 héděng 巧妙 qiǎomiào de 技术 jìshù

    - Kỹ thuật tinh xảo quá!

  • volume volume

    - 他们 tāmen 生活 shēnghuó 何等 héděng 幸福 xìngfú

    - Họ sống hạnh phúc quá!

So sánh, Phân biệt 何等 với từ khác

✪ 1. 何等 vs 多么

Giải thích:

Giống:
- Đều dùng với câu cảm thán, nhấn mạnh ngữ khí câu.
Khác:
- "多么" có thể tu sức cho cả tính từ và động từ, "何等" thường chỉ tu sức cho tính từ.
- "多么"không thể tu sức cho danh từ.
có thể làm đại từ nghi vấn, tương đương với "怎么的" có thể tu sức cho danh từ biểu thị cảm thán hoặc câu nghi vấn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何等

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - 何必 hébì fēi děng jiù 不许 bùxǔ 自己 zìjǐ ma

    - sao cứ phải đợi tôi, anh không thể tự đi được sao?

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 何等 héděng 巧妙 qiǎomiào de 技术 jìshù

    - Kỹ thuật tinh xảo quá!

  • volume volume

    - 知道 zhīdào shì 何等 héděng 人物 rénwù

    - Anh biết nó là hạng người như thế nào không?

  • volume volume

    - 一个 yígè 西瓜 xīguā bèi 切成 qiēchéng 四等 sìděng fèn

    - Một quả dưa hấu được cắt làm tư.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 生活 shēnghuó 何等 héděng 幸福 xìngfú

    - Họ sống hạnh phúc quá!

  • volume volume

    - 棚户区 pénghùqū zhī 行使 xíngshǐ 深切 shēnqiè 感到 gǎndào 那里 nàlǐ de 人民 rénmín 何等 héděng de 贫穷 pínqióng

    - Chuyến đi đến khu nhà ổ chuột đã khiến tôi cảm thấy một cách sâu sắc về sự nghèo đói của những người dân ở đó.

  • volume volume

    - 小黄 xiǎohuáng děng le hěn jiǔ 不见 bújiàn 他来 tālái 没奈何 mònàihé 只好 zhǐhǎo 一个 yígè 人去 rénqù le

    - cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao