Đọc nhanh: 糜 (mi). Ý nghĩa là: cháo, nhừ; nát; thối rữa, lãng phí; hoang phí. Ví dụ : - 肉糜。 cháo thịt.. - 糜烂。 thối rữa.. - 糜费。 lãng phí.
✪ 1. cháo
粥
- 肉糜
- cháo thịt.
✪ 2. nhừ; nát; thối rữa
烂
- 糜烂
- thối rữa.
✪ 3. lãng phí; hoang phí
浪费
- 糜费
- lãng phí.
✪ 4. họ Mi
(Mí) 姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糜
- 糜费
- lãng phí.
- 糜费 公帑
- lãng phí công quỹ
- 肉糜
- cháo thịt.
- 糜烂不堪
- thối nát lắm rồi.
- 糜烂
- thối rữa.
- 节约开支 , 防止 糜费
- chi tiêu tiết kiệm, phòng ngừa lãng phí.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
糜›