Đọc nhanh: 依地酸二钴 (y địa toan nhị cổ). Ý nghĩa là: kelocyanor.
依地酸二钴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kelocyanor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依地酸二钴
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 这个 地区 依赖 农林业
- Khu vực này phụ thuộc vào nông lâm nghiệp.
- 朋友 们 依依不舍 地 分别 了
- Bạn bè quyến luyến chia tay nhau.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
依›
地›
酸›
钴›