Đọc nhanh: 体育场馆 (thể dục trường quán). Ý nghĩa là: phòng tập thể dục.
✪ 1. phòng tập thể dục
gymnasium
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体育场馆
- 新 体育场 是 这个 城市 的 骄傲
- cái sân vận động mới là niềm tự hào của thành phố.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 维护 体育场 所 需 的 费用 很 高
- việc duy trì sân vận động rất tốn kém.
- 他们 常常 在 体育馆 对练
- Họ thường đấu tập trong nhà thi đấu.
- 观众 接二连三 地 走向 体育场
- khán giả lần lượt tiến vào sân vận động.
- 体育馆 内 沸腾 的 欢呼声
- Tiếng cổ vũ sôi nổi trong sân vận động.
- 市 体育馆 给 我们 要 参加 比赛 的 学员 提供 了 训练 场所
- Nhà thi đấu Thành phố cung cấp một nơi tập luyện cho các sinh viên muốn tham gia cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
场›
育›
馆›