Đọc nhanh: 目镜 (mục kính). Ý nghĩa là: kính quang lọc; kính mắt (kính hiển vi, kính viễn vọng, thấu kính...). Ví dụ : - 白色实验褂写字板护目镜 Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.. - 他没带护目镜 Anh ấy không có kính bảo hộ.. - 都穿紧身连衣裤戴护目镜 Họ mặc quần áo leotards và kính bảo hộ
目镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính quang lọc; kính mắt (kính hiển vi, kính viễn vọng, thấu kính...)
显微镜、望远镜等光学仪器和用具上对着眼睛的一端所装的透镜也叫接目镜
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 他 没带 护目镜
- Anh ấy không có kính bảo hộ.
- 都 穿 紧身 连 衣裤 戴 护目镜
- Họ mặc quần áo leotards và kính bảo hộ
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 更气 了 , 你 居然 跟 他 借 护目镜
- Anh ấy có lẽ còn điên hơn kể từ khi bạn gọi cho anh ấy để mượn kính bảo hộ của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目镜
- 他 没带 护目镜
- Anh ấy không có kính bảo hộ.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 都 穿 紧身 连 衣裤 戴 护目镜
- Họ mặc quần áo leotards và kính bảo hộ
- 更气 了 , 你 居然 跟 他 借 护目镜
- Anh ấy có lẽ còn điên hơn kể từ khi bạn gọi cho anh ấy để mượn kính bảo hộ của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
镜›