Đọc nhanh: 体感温度 (thể cảm ôn độ). Ý nghĩa là: nhiệt độ biểu kiến (khí tượng học).
体感温度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt độ biểu kiến (khí tượng học)
apparent temperature (meteorology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体感温度
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 他 的 体温 是 37
- Nhiệt độ cơ thể của anh ấy là 37℃.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 我 身体 感到 极度 疲惫
- Cơ thể tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 他 感到 极度 羞耻
- Anh ấy cảm thấy cực kỳ xấu hổ.
- 水 的 体积 随 温度 变化
- Thể tích của nước thay đổi theo nhiệt độ.
- 他 很 体谅 别人 的 感受
- Anh ấy rất thông cảm với cảm xúc của người khác.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
度›
感›
温›