Đọc nhanh: 马局长 (mã cục trưởng). Ý nghĩa là: cục trưởng Mã. Ví dụ : - 好久不见马局长了 Rất lâu không gặp cục trưởng Mã rồi
马局长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cục trưởng Mã
- 好久不见 马 局长 了
- Rất lâu không gặp cục trưởng Mã rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马局长
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
- 好久不见 马 局长 了
- Rất lâu không gặp cục trưởng Mã rồi
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 他 的 格局 很大 眼光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.
- 我 在 一个 马戏团 里 长大
- Tôi lớn lên trong một gánh xiếc lưu động.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 局长 职务 暂时 由 老王 代理
- Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.
- 这个 问题 很 复杂 , 应该 从长计议 , 不要 马上 就 做 决定
- vấn đề này rất phức tạp, nên bàn bạc kỹ hơn, không thể lập tức quyết định được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
长›
马›