Đọc nhanh: 住 (trụ.trú). Ý nghĩa là: ở; sống; trọ; cư trú, dừng; ngưng; dừng lại, được; nổi; đủ sức; đảm nhiệm được; chịu đựng được. Ví dụ : - 你打算住几天? Bạn định ở bao nhiêu ngày?. - 他暂时住在朋友家。 Anh ấy tạm thời ở nhà bạn.. - 音乐突然停住了。 Âm nhạc đột nhiên dừng lại.
住 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ở; sống; trọ; cư trú
居住; 住宿
- 你 打算 住 几天 ?
- Bạn định ở bao nhiêu ngày?
- 他 暂时 住 在 朋友家
- Anh ấy tạm thời ở nhà bạn.
✪ 2. dừng; ngưng; dừng lại
停住; 止住
- 音乐 突然 停住 了
- Âm nhạc đột nhiên dừng lại.
- 车 在 路边 停住 了
- Chiếc xe dừng lại bên đường.
✪ 3. được; nổi; đủ sức; đảm nhiệm được; chịu đựng được
跟''得''或''不''连用,表示力量够得上 (或够不上);胜任
- 他 撑不住 了 , 太累 了
- Anh ấy không chịu nổi nữa, quá mệt rồi.
- 他 很 坚强 , 总是 撑得住
- Anh ấy rất kiên cường, luôn chịu đựng được.
✪ 4. chắc; chặt
表示稳当或牢固
- 请 把 这块 木板 固定 住
- Hãy cố định miếng gỗ này chắc lại.
- 她 紧紧抓住 我 的 手臂
- Cô ấy nắm chặt cánh tay tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 住
✪ 1. 住 + 的 + Tân ngữ
住 + 的 + 名词(地方/ 宾馆/ 房间/ 宿舍)
- 住 的 地方
- Sống ở địa phương.
- 住 的 宾馆
- Sống ở khách sạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 丝织品 搁不住 揉搓
- đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›