宿
volume volume

Từ hán việt: 【tú.túc】

Đọc nhanh: 宿 (tú.túc). Ý nghĩa là: ở; ngủ; ngủ lại; ngủ trọ, cũ; xưa; sẵn có; vốn có, già; lão luyện; già đời; lâu năm. Ví dụ : - 我们今晚在酒店住宿。 Chúng tôi nghỉ lại ở khách sạn tối nay.. - 他在公园露宿。 Anh ấy ngủ ngoài trời ở công viên.. - 他们之间有宿怨。 Giữa họ có mối thù lâu năm.

Ý Nghĩa của "宿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ở; ngủ; ngủ lại; ngủ trọ

夜里睡觉;过夜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn zài 酒店 jiǔdiàn 住宿 zhùsù

    - Chúng tôi nghỉ lại ở khách sạn tối nay.

  • volume volume

    - zài 公园 gōngyuán 露宿 lùsù

    - Anh ấy ngủ ngoài trời ở công viên.

宿 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cũ; xưa; sẵn có; vốn có

旧有的;一向有的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 宿怨 sùyuàn

    - Giữa họ có mối thù lâu năm.

  • volume volume

    - yǒu 一种 yīzhǒng 难治 nánzhì de 宿疾 sùjí

    - Anh ấy có một bệnh kinh niên khó chữa.

  • volume volume

    - 立志 lìzhì yào 完成 wánchéng de 宿志 sùzhì

    - Anh ấy quyết tâm hoàn thành chí hướng lâu dài của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. già; lão luyện; già đời; lâu năm

年老的;久于其事的

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 著名 zhùmíng de 宿儒 sùrú

    - Ông ấy là một túc nho nổi tiếng.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 宿将 sùjiàng

    - Ông ấy là một lão tướng có nhiều kinh nghiệm.

  • volume volume

    - shì 村里 cūnlǐ 最有 zuìyǒu 威望 wēiwàng de 耆宿 qísù

    - Ông ấy là bô lão có danh tiếng nhất trong làng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

宿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người có uy tín

有名望的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 足球界 zúqiújiè de 名宿 míngsù

    - Ông ấy là một danh thủ trong giới bóng đá.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老师 lǎoshī shì 教育界 jiàoyùjiè de 名宿 míngsù

    - Vị giáo viên này là danh sư trong ngành giáo dục.

  • volume volume

    - 那位 nàwèi 演员 yǎnyuán shì 电影界 diànyǐngjiè de 名宿 míngsù

    - Diễn viên đó là một danh tài trong ngành điện ảnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Túc

(Sù) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng 宿

    - Tôi họ Túc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿

  • volume volume

    - 鬼宿 guǐsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • volume volume

    - zài 公园 gōngyuán 露宿 lùsù

    - Anh ấy ngủ ngoài trời ở công viên.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn néng 看到 kàndào 井宿 jǐngsù ma

    - Tối nay có thể thấy chòm sao Tỉnh không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 简陋 jiǎnlòu de 宿舍 sùshè

    - Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.

  • volume volume

    - zài 环绕 huánrào 下个 xiàge 宿营地 sùyíngdì

    - Anh ấy đang đi vòng quanh khu cắm trại tiếp theo

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 这家 zhèjiā 客栈 kèzhàn 住宿 zhùsù

    - Họ đang ở trong quán trọ này.

  • - zhù jìn le 市中心 shìzhōngxīn de 五星级 wǔxīngjí 饭店 fàndiàn 享受 xiǎngshòu le 一流 yìliú de 住宿 zhùsù 体验 tǐyàn

    - Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.

  • - 他们 tāmen 提供 tígōng 全套 quántào 服务 fúwù 包括 bāokuò 住宿 zhùsù 用餐 yòngcān

    - Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 宿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin: Sù , Xiǔ , Xiù
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMA (十人一日)
    • Bảng mã:U+5BBF
    • Tần suất sử dụng:Cao