Đọc nhanh: 低成本 (đê thành bổn). Ý nghĩa là: rẻ tiền, giá thấp.
低成本 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rẻ tiền
inexpensive
✪ 2. giá thấp
low cost
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低成本
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 利润 与 成本 之 比 已 达 1 3
- Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.
- 如何 降低成本 是 一个 课题
- Làm sao giảm chi phí là một vấn đề.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 这种 材料 的 成本 很 低廉
- Chi phí của loại vật liệu này rất thấp.
- 我们 需要 降低成本
- Chúng ta cần phải giảm giá thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
成›
本›