Đọc nhanh: 低压预热器 (đê áp dự nhiệt khí). Ý nghĩa là: Máy hâm nóng sơ bộ áp thấp.
低压预热器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy hâm nóng sơ bộ áp thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低压预热器
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 任 生活 重压 不 低头
- Chịu sức ép của cuộc sống nhưng không cúi đầu.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 我们 需要 压缩 预算
- Chúng tôi cần giảm bớt ngân sách.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
压›
器›
热›
预›