Đọc nhanh: 高压预热器 (cao áp dự nhiệt khí). Ý nghĩa là: Máy hâm nóng sơ bộ áp cao.
高压预热器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy hâm nóng sơ bộ áp cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压预热器
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 反动 政权 的 高压政策
- chính sách đàn áp của chính quyền phản động.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 天气 异常 闷热 , 大家 都 预感 到 将要 下一场 大雨
- thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
器›
热›
预›
高›