Đọc nhanh: 低压分配柜 (đê áp phân phối cử). Ý nghĩa là: tủ phân phối điện hạ áp (Thủy điện).
低压分配柜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tủ phân phối điện hạ áp (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低压分配柜
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 分配不公
- phân phối không công bằng
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
分›
压›
柜›
配›