Đọc nhanh: 低剂量照射 (đê tễ lượng chiếu xạ). Ý nghĩa là: chiếu xạ liều thấp.
低剂量照射 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếu xạ liều thấp
low dose irradiation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低剂量照射
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 月光 照射 在 湖面 上
- Ánh trăng chiếu xuống mặt hồ.
- 植物 需要 阳光 照射
- Thực vật cần ánh sáng mặt trời chiếu rọi.
- 低质量 的 睡眠 容易 引起 起床 气
- Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy
- 药剂 用量 过当
- dùng quá liều lượng dược phẩm.
- 低音 的 与 一 相对 少量 的 每秒钟 音波 周期 相对 应 的 低音 的
- Dịch câu này sang "Âm trầm tương ứng với một lượng sóng âm mỗi giây tương đối ít so với chu kỳ âm trầm."
- 他 需要 吃药 的 剂量 增加
- Anh ấy cần tăng liều thuốc.
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
剂›
射›
照›
量›