Đọc nhanh: 体操运动员 (thể thao vận động viên). Ý nghĩa là: Huấn luyện viên GYM. Ví dụ : - 我们家里出了个体操运动员 Chúng tôi có một vận động viên thể dục trong gia đình của chúng tôi.
体操运动员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Huấn luyện viên GYM
gymnast
- 我们 家里 出 了 个 体操 运动员
- Chúng tôi có một vận động viên thể dục trong gia đình của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体操运动员
- 体育运动 委员会
- ban thể dục thể thao
- 运动员 节省 体力
- Vận động viên tiết kiệm thể lực.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 运动员 的 身体 很 结实
- Cơ thể của vận động viên rất săn chắc.
- 我们 家里 出 了 个 体操 运动员
- Chúng tôi có một vận động viên thể dục trong gia đình của chúng tôi.
- 我 早 跟 你 说 了 她 是 个 体操 运动员
- Tôi đã nói với bạn cô ấy là một vận động viên thể dục.
- 她 是 一位 资深 的 运动 教练 , 专注 于 提高 运动员 的 体能
- Cô ấy là một huấn luyện viên thể thao kỳ cựu, chuyên vào việc cải thiện thể lực cho các vận động viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
动›
员›
操›
运›