dàn
volume volume

Từ hán việt: 【đản】

Đọc nhanh: (đản). Ý nghĩa là: sinh ra; ra đời, sinh nhật; ngày sinh, hoang đường; phi lý; kỳ quặc; kỳ quái. Ví dụ : - 孩子在秋天诞生了。 Đứa trẻ sinh ra vào mùa thu.. - 他在一个小村庄诞生。 Anh ấy sinh ra ở một ngôi làng nhỏ.. - 她的诞生日在12。 Sinh nhật của cô ấy vào tháng 12.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sinh ra; ra đời

(人)出生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi zài 秋天 qiūtiān 诞生 dànshēng le

    - Đứa trẻ sinh ra vào mùa thu.

  • volume volume

    - zài 一个 yígè xiǎo 村庄 cūnzhuāng 诞生 dànshēng

    - Anh ấy sinh ra ở một ngôi làng nhỏ.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sinh nhật; ngày sinh

诞辰

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 诞生 dànshēng zài 12 yuè

    - Sinh nhật của cô ấy vào tháng 12.

  • volume volume

    - de 诞生 dànshēng shì zài 夏天 xiàtiān

    - Sinh nhật của cô ấy vào mùa hè.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoang đường; phi lý; kỳ quặc; kỳ quái

不真实;不合情理

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 建议 jiànyì tīng 上去 shǎngqù 有点 yǒudiǎn dàn

    - Đề xuất của cô ấy nghe có vẻ hơi kỳ quặc.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 电影 diànyǐng de 情节 qíngjié 太诞 tàidàn le

    - Cốt truyện của bộ phim đó quá phi lý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 圣诞树 shèngdànshù shàng 挂满 guàmǎn le 星星 xīngxing

    - Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.

  • volume volume

    - 夸诞 kuādàn zhī 不足 bùzú 为信 wèixìn

    - từ ngữ khoác lác không đáng tin tưởng.

  • volume volume

    - 圣诞老人 shèngdànlǎorén de xiǎo 帮手 bāngshǒu 雪球 xuěqiú 二号 èrhào ma

    - Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?

  • volume volume

    - 魔幻 móhuàn 圣诞 shèngdàn 之旅 zhīlǚ 大家 dàjiā dōu dǒng ba

    - Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.

  • volume volume

    - 只想 zhǐxiǎng 说声 shuōshēng 圣诞快乐 shèngdànkuàilè

    - Chỉ muốn nói giáng sinh vui vẻ.

  • volume volume

    - 圣诞树 shèngdànshù 下堆 xiàduī zhe 很多 hěnduō 礼物 lǐwù

    - Bên dưới cây thông noel chất rất nhiều quà.

  • - 圣诞节 shèngdànjié de 教堂 jiàotáng 总会 zǒnghuì 讲述 jiǎngshù 耶稣 yēsū de 诞生 dànshēng 故事 gùshì

    - Ở nhà thờ trong dịp Giáng Sinh, họ luôn kể lại câu chuyện sự ra đời của Chúa Jesu.

  • - 圣诞节 shèngdànjié de 时候 shíhou 我会 wǒhuì gěi 亲朋好友 qīnpénghǎoyǒu 送上 sòngshàng 卡片 kǎpiàn

    - Vào dịp Giáng Sinh, tôi sẽ gửi thiệp cho bạn bè và gia đình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:丶フノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNKV (戈女弓大女)
    • Bảng mã:U+8BDE
    • Tần suất sử dụng:Cao