Đọc nhanh: 但书 (đãn thư). Ý nghĩa là: phần ngoại lệ; phần điều kiện; phần quy định.
但书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần ngoại lệ; phần điều kiện; phần quy định
法律条文中'但'字以下的部分,指出本条文的例外
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 但书
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 他 不但 喜欢 读书 , 也 喜欢 写作
- Anh ấy không những thích đọc sách mà còn thích viết lách.
- 我 查找 了 多家 书店 和 图书馆 , 但 没查 到 任何 信息
- Tôi đã tìm kiếm ở nhiều hiệu sách và thư viện nhưng không tìm thấy bất kỳ thông tin nào.
- 我 但 要 这 一 本书
- Tôi chỉ cần quyển sách này.
- 这 本书 虽厚 , 但 很 好 读
- Cuốn sách này tuy dày, nhưng rất dễ đọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
但›