Đọc nhanh: 似...非... (tự phi). Ý nghĩa là: như... không phải. Ví dụ : - 似绸非绸。 như lụa mà không phải lụa.. - 似蓝非蓝。 như màu xanh lam mà không phải xanh lam.. - 似笑非笑。 như cười mà không phải cười.
似...非... khi là Mệnh đề quan hệ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như... không phải
嵌用同一个单音名词、形容词或动词,表示又像又不像的意思
- 似绸 非绸
- như lụa mà không phải lụa.
- 似蓝非 蓝
- như màu xanh lam mà không phải xanh lam.
- 似笑非笑
- như cười mà không phải cười.
- 似懂非懂
- như hiểu mà không phải hiểu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 似...非...
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 她 在 考试 前 非常 烦躁
- Cô ấy rất sốt ruột trước kỳ thi.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 她 觉得 没有 汽车 并非 重大 缺憾
- Cô ấy cho rằng việc không có xe hơi không phải là một thiếu sót quan trọng.
- 他 批评 以前 的 同事 并非 出 於 气愤 而是 为 他 惋惜
- Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
非›