Đọc nhanh: 近似值 (cận tự trị). Ý nghĩa là: giá trị gần đúng; trị số gần đúng (như giá trị của π là 3,1415 9265 3589 7932 3846...nhưng thường dùng 3,1416).
近似值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị gần đúng; trị số gần đúng (như giá trị của π là 3,1415 9265 3589 7932 3846...nhưng thường dùng 3,1416)
接近准确值的数值 (比准确值略多一些或少一些) 在实际计算上经常使用如圆周率的值应为3.14159265358979323846...,但实际上多用它的近似值3.1416
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近似值
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 这 只 股票 最近 贬值 了
- Cổ phiếu này gần đây đã sụt giá.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 这 两个 地区 的 方音 有些 近似
- phương ngôn của hai vùng này hơi na ná.
- 我们 所说 的 琥珀 酒 是 颜色 近似 琥珀色 的 葡萄酒
- Những gì chúng ta gọi là rượu hổ phách là loại rượu có màu gần như màu hổ phách.
- 我们 的 现货 中 没有 那种 颜色 这是 最近 似的
- Trong kho hàng của chúng tôi không có màu sắc đó - đây là màu tương tự gần nhất.
- 看着 看着 , 天空 似乎 离 我 很 近 了
- Nhìn vào đó, bầu trời dường như đang ở rất gần tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
值›
近›