Đọc nhanh: 近似商 (cận tự thương). Ý nghĩa là: thương số gần đúng (biểu thị bằng dấu≈) (toán).
近似商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương số gần đúng (biểu thị bằng dấu≈) (toán)
在除法运算中,用四舍五入法求得的商,是近似值通常用符号'≈'表示,如5/3≈1.6667
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近似商
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 最近 的 一家 商店
- Cửa hàng gần đây.
- 我家 附近 没有 大 商店
- Gần nhà tôi không có cửa hàng lớn.
- 公寓 附近 有 很多 商店
- Có rất nhiều cửa hàng gần căn hộ.
- 那 家 商店 离 这儿 相当 近
- Cửa hàng cách đây khá gần.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
商›
近›