似的 shì de
volume volume

Từ hán việt: 【tự đích】

Đọc nhanh: 似的 (tự đích). Ý nghĩa là: tựa; như; tựa như; dường như; giống như, quá; cực kỳ; kinh khủng. Ví dụ : - 风像春天似的温柔。 Gió nhẹ nhàng như mùa xuân.. - 他们好像不高兴似的。 Dường như họ không vui chút nào.. - 她跟要飞走似的急。 Cô ấy vội vàng như thể muốn bay đi mất.

Ý Nghĩa của "似的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

似的 khi là Trợ từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tựa; như; tựa như; dường như; giống như

用在词或短语之后,表示跟某种事物或情况相像

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风像 fēngxiàng 春天 chūntiān 似的 shìde 温柔 wēnróu

    - Gió nhẹ nhàng như mùa xuân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 好像 hǎoxiàng 高兴 gāoxīng 似的 shìde

    - Dường như họ không vui chút nào.

  • volume volume

    - gēn yào fēi zǒu 似的 shìde

    - Cô ấy vội vàng như thể muốn bay đi mất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. quá; cực kỳ; kinh khủng

表示程度很高

Ví dụ:
  • volume volume

    - 紧张 jǐnzhāng 什么 shénme 似的 shìde

    - Bạn căng thẳng quá đi mất.

  • volume volume

    - 高兴 gāoxīng 什么 shénme 似的 shìde

    - Anh ấy vui đến nỗi không thể tả được.

  • volume volume

    - 难过 nánguò 什么 shénme 似的 shìde

    - Cô ấy buồn kinh khủng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 似的

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 幻灭 huànmiè 似的 shìde 悲哀 bēiāi 抓住 zhuāzhù le de 心灵 xīnlíng

    - một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.

  • volume volume

    - ( 曲轴 qūzhóu de 半径 bànjìng 曲柄 qūbǐng 凸轮 tūlún huò 类似 lèisì 机器 jīqì 部件 bùjiàn 形成 xíngchéng de yuán de 半径 bànjìng

    - Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī zěn de de jiǎo xiàng 铁钉 tiědīng dīng zài 地上 dìshàng 似的 shìde 一步 yībù 不肯 bùkěn 往前 wǎngqián nuó

    - không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 性格 xìnggé hěn 相似 xiāngsì

    - Tính cách của họ rất giống nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 好像 hǎoxiàng 高兴 gāoxīng 似的 shìde

    - Dường như họ không vui chút nào.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng yòu 强似 qiángsì 去年 qùnián

    - thu hoạch năm nay lại vượt hơn năm ngoái.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 相遇 xiāngyù 似乎 sìhū 注定 zhùdìng

    - Cuộc gặp gỡ của họ dường như là định mệnh.

  • volume volume

    - de 双眼 shuāngyǎn 瞳孔 tóngkǒng 似乎 sìhū 稍微 shāowēi 扩大 kuòdà le xiē

    - Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì , Sì
    • Âm hán việt: Tự , Tựa
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OVIO (人女戈人)
    • Bảng mã:U+4F3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao