Đọc nhanh: 似的 (tự đích). Ý nghĩa là: tựa; như; tựa như; dường như; giống như, quá; cực kỳ; kinh khủng. Ví dụ : - 风像春天似的温柔。 Gió nhẹ nhàng như mùa xuân.. - 他们好像不高兴似的。 Dường như họ không vui chút nào.. - 她跟要飞走似的急。 Cô ấy vội vàng như thể muốn bay đi mất.
似的 khi là Trợ từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tựa; như; tựa như; dường như; giống như
用在词或短语之后,表示跟某种事物或情况相像
- 风像 春天 似的 温柔
- Gió nhẹ nhàng như mùa xuân.
- 他们 好像 不 高兴 似的
- Dường như họ không vui chút nào.
- 她 跟 要 飞 走 似的 急
- Cô ấy vội vàng như thể muốn bay đi mất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quá; cực kỳ; kinh khủng
表示程度很高
- 你 紧张 得 什么 似的
- Bạn căng thẳng quá đi mất.
- 他 高兴 得 什么 似的
- Anh ấy vui đến nỗi không thể tả được.
- 她 难过 得 什么 似的
- Cô ấy buồn kinh khủng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 似的
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 他们 的 性格 很 相似
- Tính cách của họ rất giống nhau.
- 他们 好像 不 高兴 似的
- Dường như họ không vui chút nào.
- 今年 的 收成 又 强似 去年
- thu hoạch năm nay lại vượt hơn năm ngoái.
- 他们 的 相遇 似乎 注定
- Cuộc gặp gỡ của họ dường như là định mệnh.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
的›