Đọc nhanh: 伸腿儿 (thân thối nhi). Ý nghĩa là: đưa chân.
伸腿儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸腿儿
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 这张 桌子 有 四条 腿 儿
- Cái bàn này có bốn chân.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 车厢 间隔 里 没有 别人 我 正好 能 伸 胳膊 伸腿 舒坦 一下
- Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.
- 他 经常 给 他 的 祖母 跑腿儿
- Anh ấy thường chạy việc giúp bà mình.
- 小孩儿 叉 着 腿 在 地上 坐 着
- Đứa trẻ giạng chân ngồi xuống đất.
- 而且 中型车 的 腿部 伸展 空间 较为 宽敞
- Hơn nữa, không gian duỗi chân của xe hơi hạng trung rộng rãi hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伸›
儿›
腿›