Đọc nhanh: 稳平衡 (ổn bình hành). Ý nghĩa là: cân bằng bền.
稳平衡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân bằng bền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳平衡
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 保持平衡 是 生活 的 关键
- Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
稳›
衡›