Đọc nhanh: 伪迹 (nguỵ tích). Ý nghĩa là: tạo tác (đặc điểm nhân tạo).
伪迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạo tác (đặc điểm nhân tạo)
artifact (artificial feature)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪迹
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 人生 的 足迹
- Dấu chân của cuộc đời.
- 他们 的 公司 销声匿迹 了
- Công ty của họ đã biến mất.
- 他们 成立 的 是 一个 伪 组织
- Bọn chúng thành lập một tổ chức phi pháp.
- 他们 访问 了 故乡 的 古迹
- Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.
- 他们 显得 非常 虚伪
- Họ có vẻ rất giả tạo.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
迹›