Đọc nhanh: 伤生 (thương sinh). Ý nghĩa là: thương tổn sinh mạng; tổn hại sinh mạng.
伤生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương tổn sinh mạng; tổn hại sinh mạng
伤害生命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤生
- 医生 在 探伤
- Bác sĩ đang kiểm tra vết thương.
- 医生 说 他 的 肋膜 受伤 了
- Bác sĩ nói màng phổi của anh ấy bị thương.
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 医生 为 伤口 消毒
- Bác sĩ khử trùng vết thương.
- 如果 伤口 痛感 增强 , 阵阵 抽痛 , 表明 已经 发生 感染
- Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.
- 医生 只好 截掉 了 他 的 伤口
- Bác sĩ chỉ đành cắt bỏ vết thương của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
生›