shāng
volume volume

Từ hán việt: 【thương】

Đọc nhanh: (thương). Ý nghĩa là: làm tổn hại; làm tổn thương, ngán; chán; ngấy (do ăn quá nhiều); rám, làm hại; cản trở; ảnh hưởng. Ví dụ : - 他伤了胳膊。 Anh ấy bị thương ở cánh tay.. - 她的话伤了我的自尊心。 Lời nói của cô ấy làm tổn thương lòng tự trọng của tôi.. - 这道菜我吃伤了。 Món này tôi ăn ngấy rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. làm tổn hại; làm tổn thương

伤害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他伤 tāshāng le 胳膊 gēbó

    - Anh ấy bị thương ở cánh tay.

  • volume volume

    - 的话 dehuà shāng le de 自尊心 zìzūnxīn

    - Lời nói của cô ấy làm tổn thương lòng tự trọng của tôi.

✪ 2. ngán; chán; ngấy (do ăn quá nhiều); rám

因过度而感到厌烦 (多指饮食)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài chī shāng le

    - Món này tôi ăn ngấy rồi.

  • volume volume

    - 喝药 hēyào 喝伤 hēshāng le 看见 kànjiàn yào jiù xiǎng

    - Tôi uống thuốc đến phát ngấy, nhìn thấy thuốc là muốn nôn.

✪ 3. làm hại; cản trở; ảnh hưởng

妨碍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè xiǎo 错误 cuòwù shāng 大局 dàjú

    - Lỗi nhỏ này không làm hại đến toàn cục.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 无伤大体 wúshāngdàtǐ

    - Vấn đề này không hại gì đến tổng thể

✪ 4. mắc bệnh

因某种因素的损害而致病

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 伤风 shāngfēng 请假 qǐngjià le

    - Anh ấy xin nghỉ vì bị cảm.

  • volume volume

    - chī tài duō 所以 suǒyǐ 伤食 shāngshí le

    - Cô ấy ăn quá nhiều, nên bị ngộ thực.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tổn thương; thiệt hại; tổn thất (cơ thể, vật thể); thương

人体或其他物体受到的损害

Ví dụ:
  • volume volume

    - tuǐ shàng 有伤 yǒushāng

    - Chân anh ấy có vết thương.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng zài 探伤 tànshāng

    - Bác sĩ đang kiểm tra vết thương.

  • volume volume

    - shòu le hěn zhòng de 内伤 nèishāng

    - Anh ấy bị nội thương rất nặng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bi thương; đau thương

悲哀;忧愁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 感到 gǎndào hěn 悲伤 bēishāng

    - Khi nghe được tin này, anh ấy cảm thấy rất buồn.

  • volume volume

    - de 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 悲伤 bēishāng de 神情 shénqíng

    - Mặt anh ấy lộ ra vẻ buồn bã.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 伤 + 到…/成…

Ví dụ:
  • volume

    - dōu 站不起来 zhànbùqǐlai le 伤成 shāngchéng 这个 zhègè 样子 yàngzi

    - Bạn không đứng dậy được nữa, bị thương đến mức này.

  • volume

    - 伤到 shāngdào 哪儿 nǎér le

    - Bạn bị thương ở đâu?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 受伤 shòushāng 可怜 kělián

    - Họ bị thương đến tội nghiệp.

  • volume volume

    - 他伤 tāshāng le 胳膊 gēbó

    - Anh ấy bị thương ở cánh tay.

  • volume volume

    - 他伤 tāshāng 很重 hěnzhòng

    - Anh ấy bị thương rất nặng.

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 时间 shíjiān 疗伤 liáoshāng

    - Họ cần thời gian để chữa lành.

  • volume volume

    - cóng 相隔 xiānggé shí 每秒 měimiǎo dōu hěn 伤心 shāngxīn

    - Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迅速 xùnsù 抢救 qiǎngjiù le 伤者 shāngzhě

    - Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 事故 shìgù zhōng 受伤 shòushāng le

    - Họ bị thương trong vụ tai nạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao