伤疤 shāngbā
volume volume

Từ hán việt: 【thương ba】

Đọc nhanh: 伤疤 (thương ba). Ý nghĩa là: vết sẹo; sẹo (của vết thương). Ví dụ : - 他说他受过折磨拷打, 从他身上的伤疤看来倒也可信. Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.. - 伤口不久就愈合了, 但却留下了伤疤. Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.. - 那次事故後她的腿上留下了伤疤。 Sau vụ tai nạn đó, trên chân của cô ấy có vết sẹo.

Ý Nghĩa của "伤疤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伤疤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vết sẹo; sẹo (của vết thương)

伤口愈合后留下的痕迹

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō 受过 shòuguò 折磨 zhémó 拷打 kǎodǎ cóng 身上 shēnshàng de 伤疤 shāngbā 看来 kànlái dào 可信 kěxìn

    - Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • volume volume

    - 那次 nàcì 事故 shìgù hòu de tuǐ shàng 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Sau vụ tai nạn đó, trên chân của cô ấy có vết sẹo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 伤疤 với từ khác

✪ 1. 伤疤 vs 伤痕

Giải thích:

Giống:
- Đều là danh từ mang nghĩa sẹo (ví von với việc trải qua chuyện không may hoặc có kí ức đau khổ)
Khác:
- "伤痕" dùng cho người hoặc động thực vật, cũng có thể dùng cho vật thể."伤疤" thường dùng cho người hoặc động thực vật.
- "伤痕" biểu thị vết thương không lâu gây ra, vết thương có thể nhẹ hoặc nặng.
"伤疤" biểu thị vết thương vừa khép để lại sẹo biểu thị bị thương đã lâu, lúc bị thương tình trạng rất nặng.
- "伤痕" thường kết hợp ~累累, ~文学.
"伤疤" thường kết hợp 好了~忘了疼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤疤

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • volume volume

    - 这小 zhèxiǎo 伤口 shāngkǒu 不至于 bùzhìyú 落疤 luòbā

    - Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.

  • volume volume

    - 他伤 tāshāng le 胳膊 gēbó

    - Anh ấy bị thương ở cánh tay.

  • volume volume

    - 那次 nàcì 事故 shìgù hòu de tuǐ shàng 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Sau vụ tai nạn đó, trên chân của cô ấy có vết sẹo.

  • volume volume

    - shuō 受过 shòuguò 折磨 zhémó 拷打 kǎodǎ cóng 身上 shēnshàng de 伤疤 shāngbā 看来 kànlái dào 可信 kěxìn

    - Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 时间 shíjiān 疗伤 liáoshāng

    - Họ cần thời gian để chữa lành.

  • volume volume

    - cóng 相隔 xiānggé shí 每秒 měimiǎo dōu hěn 伤心 shāngxīn

    - Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 事故 shìgù zhōng 受伤 shòushāng le

    - Họ bị thương trong vụ tai nạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KAU (大日山)
    • Bảng mã:U+75A4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình