Đọc nhanh: 传遍 (truyền biến). Ý nghĩa là: lan truyền rộng rãi.
传遍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lan truyền rộng rãi
to spread widely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传遍
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 胜利 的 消息 传遍全国
- Tin thắng lợi truyền đi khắp cả nước.
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
遍›